Thời gian/hoạt động
|
Tuần 1
Từ 27/02 đến 03/03
|
Tuần 2
Từ 06/03 đến 10/03
|
Tuần 3
Từ 13/03 đến 17/03
|
Tuần 4
Từ 20/03 đến 24/03
|
Tuần 5
Từ 27/03 đến 31/03
|
Mục tiêu thực hiện
|
Đón trẻ
|
Cô đón trẻ: Cô quan tâm đến sức khỏe của trẻ; Nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ…
- Quan sát, nhắc nhở trẻ lấy cất đồ dùng đúng nơi qui định.
- Cho trẻ nghe các bài hát về con vật sống dưới nước, ngày 8-3, con vật biết bay, con vật sống trong rừng.
- Cho trẻ về những nhóm chơi nhỏ mà trẻ thích.
|
|
Thể dục sáng
|
*Tập theo nhạc thể dục của trường
- Tập thể dục sáng theo nhạc với các bài hát:
+Khởi động: Đi các kiểu chân theo nhạc nước ngoài
+Trọng động: Tập theo nhạc bài “banana chacha”
+ Hồi tĩnh: Vận động nhẹ nhàng quanh chỗ tập theo nhạc nhẹ nhàng “ Swan’s Bllet” , Heo con đáng yêu
|
|
Chơi - tập có chủ định
|
T2
|
Vận động
+ VĐCB: Đi bước qua vật cản
+ TCVĐ: Chuyển bóng.
|
Vận động
+ VĐCB: Ôn đi bước qua vật cản
+ TCVĐ: Cáo ơi ngủ à
|
Vận động
+ VĐCB: Chạy theo hướng thẳng
+ TCVĐ: Bắt bướm (MT2)
|
Vận động
+ VĐCB: Ôn chạy theo hướng thẳng
+ TCVĐ: Lăn bóng vào đích
|
Vận động
+ VĐCB: Tung và bắt bóng cùng người khác.
+ TCVĐ: Ô tô và chim sẻ. (MT3)
|
MT38, MT22, MT2, MT3, MT21
|
T3
|
Hoạt động nhận biết
NBPB: Hình chữ nhật- hình tròn
|
Nhận biết tập nói
Bưu thiếp- bông hoa.
|
Hoạt động nhận biết
NBPB:Dài- ngắn.
|
Nhận biết tập nói
NBTN: Con thỏ - con hươu
|
Hoạt động nhận biết
NBPB: Phânbiệt
to – nhỏ (MT21)
|
T4
|
Âm nhạc
NDTT: Dạy hát: Cá vàng bơi
NDKH: TC: Nào ta cùng nhảy (MT38)
|
Âm nhạc
NDTT: NH: Quà 8-3
NDKH:TC: Tai ai tinh.
|
Âm nhạc
NDTT: DH: Con chim non.
NDKH:VĐ: Chim bay cò bay
|
Âm nhạc
NHDTT:NH: Đố bạn.
NDKH:TC: Ai nhanh nhất.
|
1.Hoạt động trò chuyện sáng
2.Hoạt động giao lưu giữa trẻ với trẻ: Nhận diện cảm xúc vui- buồn.
|
T5
|
Hoạt động tạo hình
Di màu
làm mặt nước
( ĐT)
|
Hoạt động tạo hình
In ngón tay tạo thành cánh hoa
(Mẫu)
|
Hoạt động tạo hình
In ngón tay trang trí cánh bướm.
(ĐT)
|
Hoạt động tạo hình
Tô màu con thỏ
(ĐT)
|
Hoạt động tạo hình
Tô màu con hổ
(ĐT)
|
T6
|
Làm quen văn học
Truyện:Tôm càng và cá con.(kể chuyện cho trẻ nghe)
|
Làm quen văn học
Thơ: Giúp mẹ (MT22)
|
Làm quen văn học
Thơ: Chim sáo.
|
Làm quen văn học
Truyện: Chú thỏ tinh khôn.
(kể chuyện cho trẻ nghe)
|
Làm quen văn học
Thơ: Con voi
|
Hoạt động ngoài trời
|
*HĐMĐ: Quan sát tranh con cá chép, con cá vàng, con tôm, con cua,con cá mập, con cá heo, con trai, con ốc, con cá sấu, con bướm, con chim bồ câu, con ong, con muỗi, con voi, con hổ, con sư tử, con hươu, con ngựa vằn, con trăn, con hươu cao cổ, con khỉ, con sóc, ... HDTT: nhặt lá ở sân trường, giao lưu trò chơi giữa các tổ- tổ,...
*TCVĐ: Chuyền bóng,ô tô và chim sẻ, cáo và thỏ, ô tô và chim sẻ, chuyển bóng, mèo và chim sẻ, bầy ong và trẻ, ném bóng vào đích,...
* Chơi tự chọn :
- Xâu hoa, gấp giấy, đồ chơi lắp ghép, chơi với đồ chơi ngoài trời, đá bóng,...
- Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi lắp ghép, chơi xâu hoa, xâu vòng tay, vòng cổ,...
- Xâu hoa, vo giấy, gấp giấy, đồ chơi lắp ghép, chơi với đồ chơi ngoài trời...
- Chơi với đồ chơi ngoài trời, xâu hoa, vo gấp giấy,...
- Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi lắp ghép, chơi xâu hoa, xâu vòng tay, vòng cổ,...
|
|
Chơi tập ở các góc
|
* Góc trọng tâm: ; Góc vận động: Chơi với bóng, bập bênh, ném vòng,... (T1); Góc HĐVĐV: Tô màu quà tặng bà, tặng mẹ, trang trí thiếp ngày 8-3, xâu hoa, vòng tặng bà tặng mẹ (T2); Góc yêu em bé: Cho em ăn, bón cơm cho em, ru em ngủ,...( T3)Góc xếp hình- xếp khối: Xếp chồng, xếp cạnh làm chuồng các con vật, đường đi, hàng rào...(T4), Góc văn học: Xem tranh truyện, lô tô về các con vật.
* Góc chơi khác:
- Góc mẹ và bé: Bế em, cho em ăn, ru em ngủ,khấy bột cho em ăn ...
- Góc chơi xếp hình xếp khối: xếp hàng rào, xếp bể cá,xếp chuồng, xếp cổng vườn bách thú, chơi thả hình, xếp tháp to- nhỏ,...
- Góc vận động: Bé chơi bập bênh, bóng, vòng, xe đạp...
- Góc bé tập nói: Nghe đọc truyện, xem lô tô và nói tên tranh các con vật sống dưới nước, con vật biết bay, con vật sống trong rừng.
- Góc HĐVĐV: Xâu hạt, xâu hoa, chơi lồng hộp, tô màu các con vật sống trong dưới nước, biết bay, sống trong rừng,...
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
- Thực hiện các thói quen văn minh khi ăn, tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng không rơi vãi.
- Nói tên món ăn hàng ngày, nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
- Nghe kể chuyện: câu chuyện về chiếc xe ủi, quả trứng, gà vịt giúp nhau, đôi bạn tốt,...
|
|
Chơi - tập buổi chiều
|
* HD trò chơi: Nào ta cùng nhảy, bầy ong và trẻ, ai nhanh nhất, ... Trò chuyện để trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm( Không trèo lan can, chơi với đồ vật sắc nhọn,...)
* Làm quen với bài thơ mới và ôn bài thơ : Đàn lợn con, giúp mẹ, chim sáo, con voi.
* Âm nhạc: Nghe hát đố bạn, TC: Xem hình ảnh đoán tên bài hát. Xem video về các con vật sống dưới nước, về ngày 8-3, các con vật biết bay, các con vật sống trong rừng
* Rèn thói quen vệ sinh: đi vệ sinh đúng nơi qui định, lấy nước uống, lấy cất dép đúng nơi quy định
* Lao động tập thể: dọn vệ sinh, lau lá cây, lau đồ chơi giá góc.
- Văn nghệ- Nêu gương bé ngoan. (MT14)
|
MT14
|
Chủ đề - Sự kiện
|
Con vật sống dưới nước
|
Ngày Quốc tế phụ nữ
|
Con vật biết bay
|
Con vật sống trong rừng
|
Con vật sống trong rừng
|
|